- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Fǔ
, Hū
- Âm hán việt:
Mô
Phủ
- Nét bút:一丨一ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘無
- Thương hiệt:QOTF (手人廿火)
- Bảng mã:U+64AB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 撫
-
Giản thể
抚
-
Cách viết khác
拊
摹
橅
𢸮
𢺌
𢻬
𢻲
𨑑
-
Thông nghĩa
捬
Ý nghĩa của từ 撫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 撫 (Mô, Phủ). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Yên ủi, phủ dụ, Vỗ về, Cầm, tuốt, vuốt, phủ dụ, Yên ủi, phủ dụ. Từ ghép với 撫 : “trấn phủ” 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm., 撫問 Thăm hỏi, uỷ lạo, 撫養 Nuôi dưỡng, 撫劍 Tuốt gươm Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ 鎮撫đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
- Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
- Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
- Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Yên ủi, phủ dụ
- “trấn phủ” 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên
- “chiêu phủ” 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
* Vỗ về
- “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
Trích: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. Lí Mật 李密
* Cầm, tuốt, vuốt
- “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ 鎮撫đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
- Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
- Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
- Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thăm hỏi, an ủi, phủ dụ
* ④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Yên ủi, phủ dụ
- “trấn phủ” 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên
- “chiêu phủ” 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
* Vỗ về
- “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
Trích: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. Lí Mật 李密
* Cầm, tuốt, vuốt
- “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.