- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
- Pinyin:
Xī
- Âm hán việt:
Tích
- Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺖昔
- Thương hiệt:PTA (心廿日)
- Bảng mã:U+60DC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 惜
Ý nghĩa của từ 惜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 惜 (Tích). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶丨一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: tiếc nuối, Tham, keo., Đau tiếc, bi thương, Quý trọng, yêu quý, không bỏ được, Tham, keo kiệt. Từ ghép với 惜 : 愛惜公物物 Quý trọng của công, 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian, 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng, 惜未成功 Tiếc là chưa thành công, 痛惜 Tiếc rẻ lắm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
- Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
- Tham, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc
- 愛惜公物物 Quý trọng của công
- 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian
* ② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ
- 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng
- 惜未成功 Tiếc là chưa thành công
- 痛惜 Tiếc rẻ lắm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đau tiếc, bi thương
- “thâm kham thống tích” 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
* Quý trọng, yêu quý, không bỏ được
- “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
Trích: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. Bạch Cư Dị 白居易
* Tham, keo kiệt
- “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.