• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thử 黍 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱𥝢⿱人氺
  • Thương hiệt:HHOE (竹竹人水)
  • Bảng mã:U+9ECE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 黎

  • Cách viết khác

    𥟖 𥡓 𥡚 𥢀 𦴙 𦺙 𨛫 𨝟 𪏭 𪏯 𪏱 𪏵

Ý nghĩa của từ 黎 theo âm hán việt

黎 là gì? (Lê). Bộ Thử (+3 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: 1. đám đông, 2. họ Lê, Họ Lê., Đông đảo, nhiều người, Đen. Từ ghép với : Dân chúng, Dân không đông đúc (Thi Kinh, Tờ mờ sáng, Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư, “lê thứ” thứ dân Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đám đông
  • 2. họ Lê

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên .
  • Lê minh tờ mờ sáng.
  • Họ Lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Đông đảo

- Dân chúng

- Dân không đông đúc (Thi Kinh

* ② Tối tăm

- Tờ mờ sáng

* ③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng)

- Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư

* ④ (văn) Chậm chậm, từ từ

- Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đông đảo, nhiều người

- “lê thứ” thứ dân

- “lê dân” dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là “lê nguyên” .

* Đen

- “nhan sắc lê hắc” mặt mày đen đủi.

Phó từ
* Gần, sắp

- “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.

Trích: “lê minh” gần sáng, tờ mờ sáng. Tô Mạn Thù

Danh từ
* Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam
* Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc
* Họ “Lê”

Từ ghép với 黎