• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+18 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cụ
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖瞿
  • Thương hiệt:PBUG (心月山土)
  • Bảng mã:U+61FC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 懼

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢡔

Ý nghĩa của từ 懼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cụ). Bộ Tâm (+18 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sợ hãi, Sợ hãi., Sợ hãi, Dọa nạt. Từ ghép với : Chẳng sợ gì cả. Chi tiết hơn...

Cụ

Từ điển phổ thông

  • 1. sợ hãi
  • 2. kính cẩn, khép nép

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sợ, sợ hãi

- Chẳng sợ gì cả.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ hãi

- “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.

Trích: Luận Ngữ

* Dọa nạt

- “Dân bất úy tử, nại hà dĩ tử cụ chi” , (Chương 74) Dân không sợ chết, sao lại đem cái chết ra dọa họ?

Trích: Đạo Đức Kinh