- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
- Pinyin:
Zé
, Zhǎi
- Âm hán việt:
Trách
- Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱穴乍
- Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
- Bảng mã:U+7A84
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 窄
Ý nghĩa của từ 窄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 窄 (Trách). Bộ Huyệt 穴 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フノ丶ノ一丨一一). Ý nghĩa là: trật hẹp, Chật, hẹp. Từ ghép với 窄 : 路太窄了 Đường hẹp quá, 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá, 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Chật vật
- 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Chật, hẹp
- “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Trích: Nguyễn Du 阮攸