- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
- Pinyin:
Shòu
- Âm hán việt:
Sấu
- Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸疒叟
- Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
- Bảng mã:U+7626
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瘦
Ý nghĩa của từ 瘦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瘦 (Sấu). Bộ Nạch 疒 (+9 nét). Tổng 14 nét but (丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: 2. gầy, mòn, 4. nạc, ít mỡ, 5. đất cằn cỗi, Gầy, mòn., Nhỏ.. Từ ghép với 瘦 : 骨瘦如 柴 Gầy như que củi, 這件衣服穿着瘦了 Chiếc áo này mặc hơi chật, 買點瘦肉 Mua ít thịt nạc, 這塊地太瘦了 Thửa ruộng này xấu quá., “sấu nhục” 瘦肉 thịt nạc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vò võ một mình
- 2. gầy, mòn
- 3. nhạt, ít màu
- 4. nạc, ít mỡ
- 5. đất cằn cỗi
Từ điển Thiều Chửu
- Gầy, mòn.
- Nhỏ.
- Xấu, ít màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑤ Xấu, ít màu mỡ, cằn cỗi
- 這塊地太瘦了 Thửa ruộng này xấu quá.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Gầy, còm
- “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Nạc (thịt)
- “sấu nhục” 瘦肉 thịt nạc.
* Xấu, cằn cỗi (đất)
- “giá khối địa thái sấu liễu” 這塊地太瘦了 thửa ruộng này cằn cỗi quá.
* Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết)