- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhất 一 (+5 nét)
- Pinyin:
Diū
- Âm hán việt:
Đâu
- Nét bút:一一丨一フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱一去
- Thương hiệt:HGI (竹土戈)
- Bảng mã:U+4E1F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 丟
Ý nghĩa của từ 丟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 丟 (đâu). Bộ Nhất 一 (+5 nét). Tổng 6 nét but (一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Mất hẳn, đi không trở lại nữa, Ném đi, quăng, Đưa, liếc. Từ ghép với 丟 : 我把帽子丟哪兒了? Cái mũ tôi đâu mất rồi?, “đâu liễu tiền bao” 丟了錢包 mất bao tiền, “đâu kiểm” 丟臉 mất mặt., “đâu mi lộng nhãn” 丟眉弄眼 đưa mày liếc mắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mất hẳn, cái gì đi không lại nữa gọi là đâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mất hẳn, đi không trở lại nữa
- “đâu liễu tiền bao” 丟了錢包 mất bao tiền
* Ném đi, quăng
- “Lỗ Đạt tiêu táo, tiện bả điệp nhi trản nhi đô đâu tại lâu bản thượng” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt nổi nóng, liền quăng đĩa chén xuống sàn gác.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Đưa, liếc
- “đâu mi lộng nhãn” 丟眉弄眼 đưa mày liếc mắt.