- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Yù
, Yuān
, Yuǎn
, Yuàn
, Yūn
, Yǔn
- Âm hán việt:
Uyển
Uân
Uất
Uẩn
- Nét bút:一丨丨ノフ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹夗
- Thương hiệt:TNIU (廿弓戈山)
- Bảng mã:U+82D1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 苑
Ý nghĩa của từ 苑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 苑 (Uyển, Uân, Uất, Uẩn). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨ノフ丶フフ). Ý nghĩa là: vườn hoa, Vẻ như chết rồi, khô cứng, Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ, Nơi gom tụ nhiều sự vật, Cung điện. Từ ghép với 苑 : 禦苑 Ngự uyển, vườn hoa của vua, 鹿苑 Vườn nuôi hươu, 文苑 Vườn văn, 藝苑 Vườn nghệ thuật, 内苑 Cung trong Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vườn nuôi giống thú.
- Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
- Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
- Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Vườn hoa, vườn thú (của vua chúa)
- 禦苑 Ngự uyển, vườn hoa của vua
- 鹿苑 Vườn nuôi hươu
* ② (văn) Vườn (nơi tập trung những cái đẹp, cái hay)
- 文苑 Vườn văn
- 藝苑 Vườn nghệ thuật
* ⑤ (văn) Khô héo
- 形苑而神壯 Bề ngoài khô héo mà bề trong lại mạnh mẽ (Hoài Nam tử)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Vẻ như chết rồi, khô cứng
Danh từ
* Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ
- “lộc uyển” 鹿苑 vườn nuôi hươu
- “thượng lâm uyển” 上林苑 vườn rừng của vua.
* Nơi gom tụ nhiều sự vật
- “nghệ uyển” 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
* Cung điện
- “nội uyển” 内苑 cung trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Hoa văn
- 蒙伐有苑 Trên cái thuẫn lớn có vẽ nhiều hoa văn chim sẻ (Thi Kinh
Từ điển Thiều Chửu
- Vườn nuôi giống thú.
- Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
- Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
- Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Uẩn kết, chất chứa, bị dồn nén
- 故事大積焉而不苑 Cho nên những việc lớn chồng chất lại mà không bị dồn nén (Lễ kí
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Vẻ như chết rồi, khô cứng
Danh từ
* Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ
- “lộc uyển” 鹿苑 vườn nuôi hươu
- “thượng lâm uyển” 上林苑 vườn rừng của vua.
* Nơi gom tụ nhiều sự vật
- “nghệ uyển” 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
* Cung điện
- “nội uyển” 内苑 cung trong.
Từ điển Thiều Chửu
- Vườn nuôi giống thú.
- Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
- Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
- Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Uẩn kết, chất chứa, bị dồn nén
- 故事大積焉而不苑 Cho nên những việc lớn chồng chất lại mà không bị dồn nén (Lễ kí
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Vẻ như chết rồi, khô cứng
Danh từ
* Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ
- “lộc uyển” 鹿苑 vườn nuôi hươu
- “thượng lâm uyển” 上林苑 vườn rừng của vua.
* Nơi gom tụ nhiều sự vật
- “nghệ uyển” 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
* Cung điện
- “nội uyển” 内苑 cung trong.