• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
  • Pinyin: Lì , Lóng , Shí
  • Âm hán việt: Thực
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰飠虫
  • Thương hiệt:OILMI (人戈中一戈)
  • Bảng mã:U+8755
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蝕

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤸐 𤸤 𧐂 𧵳

Ý nghĩa của từ 蝕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thực). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt, Ăn mòn, đục khoét. Từ ghép với : Đục khoét dần Chi tiết hơn...

Thực

Từ điển phổ thông

  • 1. bị sâu mọt đục khoét
  • 2. nhật thực, nguyệt thực

Từ điển Thiều Chửu

  • Mặt trời mặt trăng bị ăn.
  • Phàm vật gì bị sâu mọt cắn khoét sứt lở đều gọi là thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đục khoét, hao mòn

- Đục khoét dần

- Ăn mòn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt

- “nhật toàn thực” mặt trời bị che lấp hoàn toàn.

* Ăn mòn, đục khoét

- “Thanh đài bán thực bích gian thi” (Long Đại nham ) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

Trích: “xâm thực” đục khoét dần, “hủ thực” ăn mòn, “thực bổn” lỗ vốn. Nguyễn Trãi