• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
  • Pinyin: Tóng
  • Âm hán việt: Đồng
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金同
  • Thương hiệt:CBMR (金月一口)
  • Bảng mã:U+9285
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 銅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 銅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đồng). Bộ Kim (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đồng, Cu, Đồng (copper, Cu), Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi, Họ “Đồng”, Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi. Từ ghép với : Quặng đồng, Tượng đồng, Bản khắc đồng. Cg. [chìjin]., “đồng đầu thiết ngạch” . Chi tiết hơn...

Đồng

Từ điển phổ thông

  • đồng, Cu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồng (Copper, Cu), một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là xích kim .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đồng (Cuprum kí hiệu Cu)

- Quặng đồng

- Tượng đồng

- Bản khắc đồng. Cg. [chìjin].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồng (copper, Cu)
* Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi

- “Đồng thị na dạng xú, Huyết thị na dạng tinh” , (Tẩy y ca ). Viên Hoành Đạo

Trích: .. Văn Nhất Đa

* Họ “Đồng”
Tính từ
* Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi

- “đồng đầu thiết ngạch” .