• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hồ
  • Nét bút:ノフノノノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨瓜
  • Thương hiệt:KHHVO (大竹竹女人)
  • Bảng mã:U+72D0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 狐

  • Cách viết khác

    𦍳 𧲲

Ý nghĩa của từ 狐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hồ). Bộ Khuyển (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフノノノフ). Ý nghĩa là: Con hồ (con cáo), Họ “Hồ”. Chi tiết hơn...

Hồ

Từ điển phổ thông

  • con hồ ly, con cáo

Từ điển Thiều Chửu

  • Con hồ (con cáo), da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu . Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con hồ (con cáo)

- Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là “hồ nghi” . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là “hồ mị” .

* Họ “Hồ”