• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
  • Pinyin: Jiǔ
  • Âm hán việt: Cứu
  • Nét bút:ノフ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱久火
  • Thương hiệt:NOF (弓人火)
  • Bảng mã:U+7078
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 灸

  • Cách viết khác

    𤆐

Ý nghĩa của từ 灸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cứu). Bộ Hoả (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt, Thiêu, đốt. Từ ghép với : Cứu bằng thoi ngải, Cứu bằng mồi ngải, Cứu gián tiếp, Cứu năng. Xem [zhenjiư]., “châm cứu” . Chi tiết hơn...

Cứu

Từ điển phổ thông

  • cứu (lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh)

- Cứu bằng thoi ngải

- Cứu bằng mồi ngải

- Cứu gián tiếp

- Cứu năng. Xem [zhenjiư].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt

- “châm cứu” .

Động từ
* Thiêu, đốt