• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tỉ Tỷ
  • Nét bút:ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰彳歨
  • Thương hiệt:HOYLO (竹人卜中人)
  • Bảng mã:U+5F99
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 徙

  • Cách viết khác

    𡕝 𡲴 𢊚 𢒲 𢓊 𨑭 𨔀 𨖤 𨗬

Ý nghĩa của từ 徙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tỉ, Tỷ). Bộ Xích (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. Từ ghép với : Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư. Chi tiết hơn...

Tỉ
Tỷ
Âm:

Tỉ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển

- “Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế” , 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.

Trích: Sử Kí

Từ điển phổ thông

  • di chuyển, di dời

Từ điển Thiều Chửu

  • Dời. Dọn nhà đi ở chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thiên, dời, dọn, chuyển, di chuyển

- Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư.