- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Kè
- Âm hán việt:
Khoá
- Nét bút:丶一一一丨フ一丨フ一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言果
- Thương hiệt:YRWD (卜口田木)
- Bảng mã:U+8AB2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 課
Ý nghĩa của từ 課 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 課 (Khoá). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一一一丨フ一丨フ一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: bài học, Khảo hạch, khảo thí, thử, Thu, trưng thu, Đốc xúc, đốc suất, Thuế. Từ ghép với 課 : 這本書共有30課 Quyển sách này gồm có 30 bài học, 數學課 Giờ học toán, 課以重稅 Đánh thuế nặng, 鹽課 Thuế muối, 會計課 Phòng kế toán Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khoá. Như khảo khoá 考課 khoá thi, công khoá 工課 khoá học, v.v.
- Thuế má. Như diêm khoá 鹽課 thuế muối.
- Quẻ bói. Như lục nhâm khoá 六壬課 phép bói lục nhâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bài học
- 這本書共有30課 Quyển sách này gồm có 30 bài học
* ② Môn học
- 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học
* ④ Thuế, đánh thuế
- 課以重稅 Đánh thuế nặng
- 鹽課 Thuế muối
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khảo hạch, khảo thí, thử
- “Thành khí bất khóa bất dụng, bất thí bất tàng” 成器不課不用, 不試不藏 (Thất pháp 七法) Vật làm thành không thử thì không dùng, không xét thì không cất giữ.
Trích: “khảo khóa” 考課 khảo thí. Quản Tử 管子
* Thu, trưng thu
- “khóa thuế” 課稅 thu thuế, đánh thuế.
* Đốc xúc, đốc suất
- “Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc” 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Danh từ
* Thuế
- “diêm khóa” 鹽課 thuế muối.
* Giờ học
- “số học khóa” 數學課 giờ học toán.
* Môn học
- “ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa” 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
* Lượng từ: đơn vị bài học
- “giá bổn thư hữu thập bát khóa” 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
* Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan
* Quẻ bói
- “lục nhâm khóa” 六壬課 phép bói lục nhâm