- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
- Pinyin:
Mā
, Má
, Ma
, Mē
, Mé
, Me
, Mō
, Mó
, Mǒ
, Yāo
- Âm hán việt:
Ma
Yêu
- Nét bút:ノフ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱丿厶
- Thương hiệt:HI (竹戈)
- Bảng mã:U+4E48
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 么
-
Cách viết khác
嗎
-
Khác nét viết
幺
-
Phồn thể
麼
麽
Ý nghĩa của từ 么 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 么 (Ma, Yêu). Bộ Triệt 丿 (+2 nét). Tổng 3 nét but (ノフ丶). Ý nghĩa là: 1. bé nhỏ, Bé, Nhỏ mọn, nhỏ bé, Bé. Từ ghép với 么 : 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?, 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?, 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?, 何必客氣 Cần gì phải khách khí, 你說嗎 Anh nói gì thế? Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bé nhỏ
- 2. vậy (trợ ngữ)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chưa, không
- 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?
- 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?
- 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?
* ② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói)
- 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được
- 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
* ① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên)
- 何必客氣 Cần gì phải khách khí
* (đph) Cái gì, gì thế
- 你說嗎 Anh nói gì thế?
- 嗎事 Việc gì thế?
- 要嗎有嗎 Muốn gì có nấy. Xem 嗎 [mă], [ma].
* Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?
- 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].
* Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi)
- 這麼 Như thế, như vậy
- 甚麼 Cái gì
- 怎麼 Thế nào
- 那麼 Thế thì
- 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].
* Bé nhỏ
- 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn