• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
  • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
  • Âm hán việt: Luật Soát Suý Suất
  • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
  • Lục thư:Tượng hình & hội ý
  • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
  • Bảng mã:U+7387
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 率

  • Cách viết khác

    𧗵 𧗿

Ý nghĩa của từ 率 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Luật, Lô, Soát, Suý, Suất). Bộ Huyền (+6 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Noi theo., Dùng., Noi theo, dựa theo, Dẫn, mang theo, Tính toán, kế toán. Từ ghép với : Tỉ lệ đi làm, Hiệu suất, Mức tăng nhân khẩu, Thuật toán có luật nhất định, “suất lĩnh” dẫn đạo Chi tiết hơn...

Luật
Soát
Suý
Suất

Từ điển Thiều Chửu

  • Noi theo.
  • Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn suất con và cháu.
  • Ðại suất cũng như nói đại khái.
  • Làm nên, làm đích.
  • Hấp tấp, khinh xuất.
  • Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
  • Cái lưới bắt chim.
  • Dùng.
  • Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý.
  • Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật phép tính có luật nhất định.
  • Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tỉ lệ, suất, mức

- Tỉ lệ đi làm

- Hiệu suất

- Mức tăng nhân khẩu

* ② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định

- Thuật toán có luật nhất định

- Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Noi theo, dựa theo

- “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” (Phản chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.

Trích: Nguyễn Du

* Dẫn, mang theo

- “suất lĩnh” dẫn đạo

- “suất tử kị tôn” dẫn con và cháu.

* Tính toán, kế toán
Phó từ
* Đại khái, đại thể

- “đại suất” đại khái

- “suất giai như thử” đại thể đều như thế cả.

Tính từ
* Hấp tấp, nông nổi

- “khinh suất” không cẩn thận, thiếu thận trọng

- “thảo suất” cẩu thả.

* Thẳng thắn, ngay thẳng

- “thản suất” thẳng thắn

- “trực suất” ngay thẳng.

Danh từ
* Cái lưới bắt chim
* Tỉ lệ, mức

- “hiệu suất” hiệu năng

- “bách phân suất” tỉ lệ phần trăm.

* Họ “Suất”
Âm:

Từ điển phổ thông

  • 1. noi theo
  • 2. quản lãnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Noi theo.
  • Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn suất con và cháu.
  • Ðại suất cũng như nói đại khái.
  • Làm nên, làm đích.
  • Hấp tấp, khinh xuất.
  • Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
  • Cái lưới bắt chim.
  • Dùng.
  • Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý.
  • Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật phép tính có luật nhất định.
  • Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Noi theo, dựa theo

- “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” (Phản chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.

Trích: Nguyễn Du

* Dẫn, mang theo

- “suất lĩnh” dẫn đạo

- “suất tử kị tôn” dẫn con và cháu.

* Tính toán, kế toán
Phó từ
* Đại khái, đại thể

- “đại suất” đại khái

- “suất giai như thử” đại thể đều như thế cả.

Tính từ
* Hấp tấp, nông nổi

- “khinh suất” không cẩn thận, thiếu thận trọng

- “thảo suất” cẩu thả.

* Thẳng thắn, ngay thẳng

- “thản suất” thẳng thắn

- “trực suất” ngay thẳng.

Danh từ
* Cái lưới bắt chim
* Tỉ lệ, mức

- “hiệu suất” hiệu năng

- “bách phân suất” tỉ lệ phần trăm.

* Họ “Suất”

Từ điển Thiều Chửu

  • Noi theo.
  • Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn suất con và cháu.
  • Ðại suất cũng như nói đại khái.
  • Làm nên, làm đích.
  • Hấp tấp, khinh xuất.
  • Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
  • Cái lưới bắt chim.
  • Dùng.
  • Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý.
  • Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật phép tính có luật nhất định.
  • Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dẫn, chỉ huy

- Dẫn dắt, lãnh đạo

- Cầm quân, chỉ huy quân đội

* ② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng suý (soái) (dùng như 帥, bộ 巾)

- Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử)

* ③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất

- Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề.

* 率爾suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp

- Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ)

* ④ Thẳng thắn, ngay thẳng

- Phê bình thẳng thắn

* ⑤ Đại khái

- Đại khái là như thế

* ⑥ (văn) Noi theo, men theo

- Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh)

- Noi theo quy định cũ (Thi Kinh)

- Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Noi theo, dựa theo

- “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” (Phản chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.

Trích: Nguyễn Du

* Dẫn, mang theo

- “suất lĩnh” dẫn đạo

- “suất tử kị tôn” dẫn con và cháu.

* Tính toán, kế toán
Phó từ
* Đại khái, đại thể

- “đại suất” đại khái

- “suất giai như thử” đại thể đều như thế cả.

Tính từ
* Hấp tấp, nông nổi

- “khinh suất” không cẩn thận, thiếu thận trọng

- “thảo suất” cẩu thả.

* Thẳng thắn, ngay thẳng

- “thản suất” thẳng thắn

- “trực suất” ngay thẳng.

Danh từ
* Cái lưới bắt chim
* Tỉ lệ, mức

- “hiệu suất” hiệu năng

- “bách phân suất” tỉ lệ phần trăm.

* Họ “Suất”

Từ điển phổ thông

  • 1. noi theo
  • 2. quản lãnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Noi theo.
  • Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn suất con và cháu.
  • Ðại suất cũng như nói đại khái.
  • Làm nên, làm đích.
  • Hấp tấp, khinh xuất.
  • Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
  • Cái lưới bắt chim.
  • Dùng.
  • Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý.
  • Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật phép tính có luật nhất định.
  • Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tỉ lệ, suất, mức

- Tỉ lệ đi làm

- Hiệu suất

- Mức tăng nhân khẩu

* ② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định

- Thuật toán có luật nhất định

- Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí

* ① Dẫn, chỉ huy

- Dẫn dắt, lãnh đạo

- Cầm quân, chỉ huy quân đội

* ② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng suý (soái) (dùng như 帥, bộ 巾)

- Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử)

* ③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất

- Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề.

* 率爾suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp

- Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ)

* ④ Thẳng thắn, ngay thẳng

- Phê bình thẳng thắn

* ⑤ Đại khái

- Đại khái là như thế

* ⑥ (văn) Noi theo, men theo

- Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh)

- Noi theo quy định cũ (Thi Kinh)

- Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Noi theo, dựa theo

- “Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo” (Phản chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.

Trích: Nguyễn Du

* Dẫn, mang theo

- “suất lĩnh” dẫn đạo

- “suất tử kị tôn” dẫn con và cháu.

* Tính toán, kế toán
Phó từ
* Đại khái, đại thể

- “đại suất” đại khái

- “suất giai như thử” đại thể đều như thế cả.

Tính từ
* Hấp tấp, nông nổi

- “khinh suất” không cẩn thận, thiếu thận trọng

- “thảo suất” cẩu thả.

* Thẳng thắn, ngay thẳng

- “thản suất” thẳng thắn

- “trực suất” ngay thẳng.

Danh từ
* Cái lưới bắt chim
* Tỉ lệ, mức

- “hiệu suất” hiệu năng

- “bách phân suất” tỉ lệ phần trăm.

* Họ “Suất”