- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
- Pinyin:
Fāng
, Fáng
- Âm hán việt:
Phòng
Phường
- Nét bút:一丨一丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰土方
- Thương hiệt:GYHS (土卜竹尸)
- Bảng mã:U+574A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 坊
Ý nghĩa của từ 坊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 坊 (Phòng, Phường). Bộ Thổ 土 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一丶一フノ). Ý nghĩa là: 1. phường hội, Khu vực trong thành ấp, Cửa tiệm, Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc, Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. Từ ghép với 坊 : 鐵器坊 Phường hàng sắt, 染坊 Phường nhuộm. Xem 坊 [fang]., 和平坊 Phường Hoà Bình, 節義坊 Phường Tiết Nghĩa, “trà phường” 茶坊 tiệm trà Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phường hội
- 2. cái đê ngăn nước
Từ điển Thiều Chửu
- Phường, tên gọi các ấp các làng.
- Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
- Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
- Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
- Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Khu tập trung của một ngành nghề, phường
- 鐵器坊 Phường hàng sắt
- 染坊 Phường nhuộm. Xem 坊 [fang].
* ② Toà nhà lưu niệm có khung vòm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khu vực trong thành ấp
- “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
Trích: Ở trong vòng thành quách, của “kinh” 京 hoặc “châu huyện” 州縣, gọi là “phường” 坊, bên ngoài gọi là “thôn” 村. Thủy hử truyện 水滸傳
* Cửa tiệm
- “trà phường” 茶坊 tiệm trà
- “phường tứ” 坊肆 hiệu buôn.
* Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc
- “trung hiếu phường” 忠孝坊
- “tiết nghĩa phường” 節義坊.
* Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó
- “tác phường” 作坊 sở chế tạo.
* Cũng như “phòng” 防
- “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Trích: Chiến quốc sách 戰國策