- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
- Pinyin:
Yuàn
- Âm hán việt:
Viện
- Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖完
- Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
- Bảng mã:U+9662
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 院
Ý nghĩa của từ 院 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 院 (Viện). Bộ Phụ 阜 (+7 nét). Tổng 9 nét but (フ丨丶丶フ一一ノフ). Ý nghĩa là: 2. nơi, chỗ, 3. toà quan, 4. sở, viện, Sân (có tường thấp bao quanh), Chái nhà, nơi ở, phòng. Từ ghép với 院 : 院裡種了許多花 Trong sân trồng rất nhiều hoa, 我 把車停在前院 Tôi cho xe đậu ở sân trước, 獨院兒 Sân riêng (thuộc một gia đình), 人民 檢察院 Viện kiểm sát nhân dân, 科學院 Viện khoa học Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tường bao chung quanh
- 2. nơi, chỗ
- 3. toà quan
- 4. sở, viện
Từ điển Thiều Chửu
- Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện.
- Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện 書院 chỗ đọc sách.
- Toà quan. Như đại lí viện 大里院 toà đại lí, tham nghị viện 參議院 toà tham nghị.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sân (có tường bao quanh)
- 院裡種了許多花 Trong sân trồng rất nhiều hoa
- 我 把車停在前院 Tôi cho xe đậu ở sân trước
- 獨院兒 Sân riêng (thuộc một gia đình)
* ② Viện, toà
- 人民 檢察院 Viện kiểm sát nhân dân
- 科學院 Viện khoa học
- 醫院 Bệnh viện
- 戲院 Kịch viện, rạp hát, nhà hát
- 參議院 Toà tham nghị
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sân (có tường thấp bao quanh)
- “Mãn viện la tùng huyên” 滿院羅叢萱 (Chi Quảng Lăng 之廣陵) Đầy sân la liệt những bụi cỏ huyên.
Trích: “đình viện” 庭院 sân nhà, “hậu viện” 後院 sân sau. Lí Bạch 李白
* Chái nhà, nơi ở, phòng
- “Tiện đồng Sĩ Ẩn phục quá giá biên thư viện trung lai” 便同士隱復過這邊書院中來 (Đệ nhất hồi) Liền cùng theo Sĩ Ẩn trở lại bên thư phòng.
Trích: “thư viện” 書院 phòng đọc sách. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Trụ sở hành chánh, sở quan
- “đại lí viện” 大里院 tòa đại lí
- “tham nghị viện” 參議院 tòa tham nghị
- “hàn lâm viện” 翰林院 viện hàn lâm.
* Học viện (nói tắt)
- “đại học viện hiệu” 大學院校 trường đại học.