• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Tiễn
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻊戔
  • Thương hiệt:RMII (口一戈戈)
  • Bảng mã:U+8E10
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 踐

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 踐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiễn). Bộ Túc (+8 nét). Tổng 15 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 1. giẫm lên, Xéo, giẫm vào., Hàng lối., Thực hành., Xéo, đạp, giẫm vào. Từ ghép với : Lấy chân giẫm lên, (Vua) lên ngôi, Không theo lề lối cũ (Luận ngữ), “tiễn tộ” lên ngôi vua., “Tử Trương vấn thiện nhân chi đạo. Tử viết Chi tiết hơn...

Tiễn

Từ điển phổ thông

  • 1. giẫm lên
  • 2. thực hiện, thi hành

Từ điển Thiều Chửu

  • Xéo, giẫm vào.
  • Để chân tới, vua lên ngôi gọi là tiễn tộ .
  • Theo, noi. Như sách Luận ngữ nói: Bất tiễn tích chẳng theo cái lối cũ.
  • Xứng, đúng ý. Như tiễn ước làm được y lời ước, tiễn ngôn đúng như lời nói.
  • Hàng lối.
  • Thực hành.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giẫm, xéo

- Lấy chân giẫm lên

* ③ (văn) Lên, chiếm giữ

- (Vua) lên ngôi

* ④ (văn) Noi theo

- Không theo lề lối cũ (Luận ngữ)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xéo, đạp, giẫm vào

- “Thường viễn tị lương điền, bất tiễn miêu giá” , (Tôn Đăng truyện ) Thường tránh xa ruộng tốt, không giẫm lên mầm non mạ lúa.

Trích: “tiễn đạp” giẫm lên. Tam quốc chí

* Lên (ngôi), đăng (ngôi)

- “tiễn tộ” lên ngôi vua.

* Tuân theo, noi

- “Tử Trương vấn thiện nhân chi đạo. Tử viết

Trích: Luận Ngữ

* Thực hành, thi hành

- “tiễn ước” thực hành lời ước

- “tiễn ngôn” làm đúng như lời đã nói.

Danh từ
* Hàng lối

- “Biên đậu hữu tiễn” (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.

Trích: Thi Kinh