Các biến thể (Dị thể) của 柱
砫
Đọc nhanh: 柱 (Trú, Trụ). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶丶一一丨一). Ý nghĩa là: Cái cột., Cái cột, Vật có hình như cái cột, Trục để căng dây đàn, Chống đỡ. Từ ghép với 柱 : “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa., 水柱 Cột nước. (Ngb) Nhân vật trụ cột, “thủy trụ” 水柱 cột nước, “hoa trụ” 花柱 cột hoa. Chi tiết hơn...
- “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?
- “Thả ngao túc khả dĩ trụ thiên, thể tất trường đại, bất dong vu thiên địa, Nữ Oa tuy thánh, hà năng sát chi?” 且鼇足可以柱天, 體必長大, 不容于天地, 女媧雖聖, 何能殺之 (Luận hành 論衡, Đàm thiên 談天) Vả lại chân con ngao có thể chống trời, thân mình ắt dài lớn, không chứa trong trời đất được, Nữ Oa dù là thánh, làm sao giết nó được?