• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
  • Pinyin: Kūn , Wán
  • Âm hán việt: Ngoan
  • Nét bút:一一ノフ一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰元頁
  • Thương hiệt:MUMBC (一山一月金)
  • Bảng mã:U+9811
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 頑

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngoan). Bộ Hiệt (+4 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Chơi đùa., Ngu xuẩn, không biết gì cả, Cố chấp, ương bướng, Tham, Nghịch ngợm, tinh nghịch. Từ ghép với : Kẻ địch ngoan cố, Đứa trẻ tinh nghịch, “ngoan ngạnh” bướng bỉnh, “ngoan cố” ương ngạnh., “ngoan đồng” đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh. Chi tiết hơn...

Ngoan

Từ điển phổ thông

  • 1. dốt nát, ngu xuẩn
  • 2. ngoan cố, bảo thủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan.
  • Tham. Như ngoan phu liêm kẻ tham hoá liêm.
  • Chơi đùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dốt, ngu, đần

- Ngu đần

* ② Cố chấp, gàn, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố

- Kẻ địch ngoan cố

* ③ Tinh nghịch, nghịch ngợm

- Đứa trẻ tinh nghịch

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngu xuẩn, không biết gì cả

- “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” , , (Nghiêu điển ) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.

Trích: Thư Kinh

* Cố chấp, ương bướng

- “ngoan ngạnh” bướng bỉnh

- “ngoan cố” ương ngạnh.

* Tham

- “Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí” , , (Vạn Chương hạ ) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.

Trích: Mạnh Tử

* Nghịch ngợm, tinh nghịch

- “ngoan đồng” đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.

Động từ
* Chơi đùa

- “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.

Trích: Tây du kí 西