• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
  • Pinyin: Gǒng
  • Âm hán việt: Củng
  • Nét bút:一丨一ノフ丶一丨丨一丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱巩革
  • Thương hiệt:MNTLJ (一弓廿中十)
  • Bảng mã:U+978F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鞏

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠔣 𩊳

Ý nghĩa của từ 鞏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Củng). Bộ Cách (+6 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Bền chặt., Sấy lửa., Họ Củng., Lấy da buộc đồ vật, Làm cho bền vững. Từ ghép với : “củng cố” làm cho bền vững. Chi tiết hơn...

Củng

Từ điển phổ thông

  • vững chắc, bền chặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Bền chặt.
  • Lấy da buộc đồ.
  • Sấy lửa.
  • Họ Củng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy da buộc đồ vật
* Làm cho bền vững

- “củng cố” làm cho bền vững.

* Đem sức làm việc, cần lao
* § Thông “khủng”
Danh từ
* § Thông “củng”
* Họ “Củng”