• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
  • Pinyin: Cí , Sì
  • Âm hán việt: Từ
  • Nét bút:丶フ丨丶フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺭司
  • Thương hiệt:IFSMR (戈火尸一口)
  • Bảng mã:U+7960
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 祠

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 祠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Từ). Bộ Kỳ (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cúng tế, Cúng tế., Tế xuân., Lễ tế mùa xuân, Miếu, đền thờ. Chi tiết hơn...

Từ

Từ điển phổ thông

  • 1. miếu thờ thần, nhà thờ
  • 2. cúng tế

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðền thờ, nhà thờ.
  • Cúng tế.
  • Tế xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 祠堂

- từ đường [cítáng] (cũ) a. Từ đường, nhà thờ tổ tiên; b. Đền thờ (kẻ có công đức hoặc quỷ thần);

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lễ tế mùa xuân
* Miếu, đền thờ

- “Việt Vương Câu Tiễn kí đắc bình Ngô, xuân tế tam giang, thu tế ngũ hồ, nhân dĩ kì thì vi chi lập từ, thùy chi lai thế, truyền chi vạn tải” , , , , , (Việt tuyệt thư , Đức tự ngoại truyện kí ).

Trích: Viên Khang

* Gọi tắt của “từ lộc” 祿
Động từ
* Cúng tế

- “Duy nguyên tự thập hữu nhị nguyệt Ất Sửu, Y Duẫn từ vu tiên vương” , (Y huấn ) Vào năm thứ nhất tháng mười hai Ất Sửu, Y Doãn cúng tế tiên vương.

Trích: Thư Kinh

* Làm lễ cúng tế báo tạ thần minh (sau khi cầu phúc, được thần minh đáp ứng)

- “Đại tai, cập chấp sự đảo từ vu thượng hạ thần kì” , (Xuân quan , Tiểu tông bá ).

Trích: Chu Lễ