• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+12 nét)
  • Pinyin: Shè , Xī , Xì , Xié
  • Âm hán việt: Hấp Thiệp
  • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丶一フ丶一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰翕欠
  • Thương hiệt:OMNO (人一弓人)
  • Bảng mã:U+6B59
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 歙

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 歙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hấp, Thiệp). Bộ Khiếm (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. hấp thụ, 2. hút vào, Tên đất., Hút vào, Đồng lòng, đều cả, nhất trí. Chi tiết hơn...

Hấp
Thiệp

Từ điển phổ thông

  • 1. hấp thụ
  • 2. hút vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp .
  • Tên đất.
  • Cùng nghĩa với chữ hấp .
  • Cùng nghĩa với chữ .
  • Một âm là thiệp. Tên đất.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hút vào
Phó từ
* Đồng lòng, đều cả, nhất trí

Từ điển Thiều Chửu

  • Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp .
  • Tên đất.
  • Cùng nghĩa với chữ hấp .
  • Cùng nghĩa với chữ .
  • Một âm là thiệp. Tên đất.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hút vào
Phó từ
* Đồng lòng, đều cả, nhất trí