• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Pinyin: Jí , Jǐ
  • Âm hán việt: Tích
  • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:FCB (火金月)
  • Bảng mã:U+810A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 脊

  • Cách viết khác

    𦟝 𦠗

Ý nghĩa của từ 脊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tích). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. xương sống, 2. cao và bằng, Lẽ., Xương sống, Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. Từ ghép với : Sống núi, Gáy sách. Xem [jí]., “ốc tích” nóc nhà, “san tích” đỉnh núi., “đao tích” sống dao Chi tiết hơn...

Tích

Từ điển phổ thông

  • 1. xương sống
  • 2. cao và bằng

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương sống, có 24 đốt.
  • Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích, như ốc tích cái nóc nhà.
  • Lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Lưng, ngọn, sống, đỉnh, nóc, gáy

- Lưng

- Sống núi

- Nóc nhà

- Gáy sách. Xem [jí].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương sống
* Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh

- “ốc tích” nóc nhà

- “san tích” đỉnh núi.

* Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống

- “đao tích” sống dao

- “thư tích” gáy sách.

* Lẽ

- “Hữu luân hữu tích” (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.

Trích: Thi Kinh