• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Tóng
  • Âm hán việt: Thông Đồng
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木同
  • Thương hiệt:DBMR (木月一口)
  • Bảng mã:U+6850
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 桐

  • Cách viết khác

    𣑸

Ý nghĩa của từ 桐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thông, đồng). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Cây vông (lat. Chi tiết hơn...

Đồng

Từ điển phổ thông

  • (xem: ngô đồng 梧桐)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
  • Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
  • Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây vông (lat

- “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” , Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Trích: Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng