- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+13 nét)
- Pinyin:
Qiào
- Âm hán việt:
Khiếu
- Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱穴敫
- Thương hiệt:JCHSK (十金竹尸大)
- Bảng mã:U+7AC5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 竅
-
Cách viết khác
究
𥤾
𥦂
𥨂
𥨄
-
Giản thể
窍
Ý nghĩa của từ 竅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 竅 (Khiếu). Bộ Huyệt 穴 (+13 nét). Tổng 18 nét but (丶丶フノ丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: lỗ, hốc, Lỗ trống, hang, động, huyệt, Lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng, Then chốt, yếu điểm, quan kiện, Chỉ tim mắt (tức “tâm nhãn nhi” 心眼兒). Từ ghép với 竅 : khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;, 得竅 Thừa được lúc sơ hở., “quyết khiếu” 訣竅 bí quyết, phương pháp xảo diệu., đầu óc, chủ ý, tài khéo. Lí Ngư 李漁 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lỗ. Hai tai, hai mắt, miệng, hai lỗ mũi gọi là thất khiếu 七竅. Trang Tử 莊子: Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở. Tục gọi sự gì thừa lúc hở cơ mà vào được là đắc khiếu 得竅.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lỗ
- 七竅 Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi)
* 竅門兒
- khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
* ③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở
- 得竅 Thừa được lúc sơ hở.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lỗ trống, hang, động, huyệt
- “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” 是唯無作, 作則萬竅怒呺 (Tề vật luận 齊物論) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.
Trích: Trang Tử 莊子
* Lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng
- “thất khiếu” 七竅 bảy lỗ trên thân thể người ta, gồm hai tai, hai mắt, miệng và hai lỗ mũi.
- “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
Trích: Trang Tử 莊子
* Then chốt, yếu điểm, quan kiện
- “quyết khiếu” 訣竅 bí quyết, phương pháp xảo diệu.
* Chỉ tim mắt (tức “tâm nhãn nhi” 心眼兒)
- đầu óc, chủ ý, tài khéo. Lí Ngư 李漁
Trích: Tỉ dụ
Động từ
* Kênh, vểnh, cong lên
- “Lai nhất trận lam thanh kiểm, chu hồng phát, khiếu thần lộ xỉ, chân cá kì hình quái dạng” 來一陣藍青臉, 朱紅髮, 竅唇露齒, 真個奇形怪樣 (Đệ thập ngũ hồi).
Trích: Thuyết Nhạc toàn truyện 說岳全傳