- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Môn 門 (+5 nét)
- Pinyin:
Gé
, Yā
, Zhá
- Âm hán việt:
Sạp
Áp
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門甲
- Thương hiệt:ANWL (日弓田中)
- Bảng mã:U+9598
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 閘
-
Cách viết khác
牐
𤗠
𤗮
-
Giản thể
闸
Ý nghĩa của từ 閘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 閘 (Sạp, áp). Bộ Môn 門 (+5 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丨フ一一丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, , Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn, Ngăn nước, ngăn chận, Cắt đứt, Kiểm điểm, kiểm tra. Từ ghép với 閘 : 水閘 Đập nước, 電閘 Cầu dao điện, 自行車的閘壞了 Phanh xe đạp hỏng rồi., .. chảy qua). “thủy áp” 水閘 đập nước., “thủ áp” 手閘 thắng tay (xe) Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Trong sông làm cánh cửa ngăn nước, lúc nào thuyền bè đi qua thì lại mở ra, chỉ vừa một chiếc thuyền đi cứ nối đuôi nhau mà qua gọi là áp. Tục đọc là sạp.
- Cống, đập. Như thuỷ áp 水閘 đập nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào,
- .. chảy qua). “thủy áp” 水閘 đập nước.
* Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn
- “thủ áp” 手閘 thắng tay (xe)
- “điện áp” 電閘 cầu dao điện.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trong sông làm cánh cửa ngăn nước, lúc nào thuyền bè đi qua thì lại mở ra, chỉ vừa một chiếc thuyền đi cứ nối đuôi nhau mà qua gọi là áp. Tục đọc là sạp.
- Cống, đập. Như thuỷ áp 水閘 đập nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào,
- .. chảy qua). “thủy áp” 水閘 đập nước.
* Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn
- “thủ áp” 手閘 thắng tay (xe)
- “điện áp” 電閘 cầu dao điện.