- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Tỵ 鼻 (+0 nét)
- Pinyin:
Bí
- Âm hán việt:
Tì
Tị
Tỵ
- Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱自畀
- Thương hiệt:HUWML (竹山田一中)
- Bảng mã:U+9F3B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 鼻
Ý nghĩa của từ 鼻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鼻 (Tì, Tị, Tỵ). Bộ Tỵ 鼻 (+0 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨). Ý nghĩa là: Mũi, Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật, Lỗ, trôn, Xỏ mũi, Trước tiên, khởi thủy. Từ ghép với 鼻 : “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn., “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim., “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng., “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mũi
- “Phương hinh thấu tị” 芳馨透鼻 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùi thơm xông vào mũi.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
* Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật
* Lỗ, trôn
- “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
Động từ
* Xỏ mũi
- “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
Trích: Trương Hành 張衡
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mũi
- “Phương hinh thấu tị” 芳馨透鼻 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùi thơm xông vào mũi.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
* Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật
* Lỗ, trôn
- “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
Động từ
* Xỏ mũi
- “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
Trích: Trương Hành 張衡
Từ điển phổ thông
- 1. cái mũi
- 2. khuyết, lỗ
- 3. núm
- 4. đầu tiên
Từ điển Thiều Chửu
- Cái mũi.
- Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ 鼻祖.
- Xỏ mũi.
- Cái chuôi ấm.
- Cái núm ấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mũi, vòi, núm
- 剖之,如有煙撲口鼻 Bửa nó (quả cam) ra thì như có hơi khói hắt lên miệng mũi (Lưu Cơ
* ② (văn) Xỏ mũi (thú vật)
- 鼻赤象 Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành
* ③ (văn) Ngửi thấy (mùi)
- 可鼻,則有荷葉之清香 Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư
* ④ Lỗ, trôn
- 針鼻兒 Trôn kim
- 釦鼻兒 Lỗ khuy
- 針鼻細而穿空 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín
* ⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên
- 鼻祖 Ông tổ đầu tiên, tị tổ.