• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hộ
  • Nét bút:丶フ一ノ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:IS (戈尸)
  • Bảng mã:U+6237
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 户

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣥘

Ý nghĩa của từ 户 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hộ). Bộ Hộ (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. nhà, Ngăn., Hang.. Chi tiết hơn...

Hộ

Từ điển phổ thông

  • 1. cửa một cánh
  • 2. nhà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ , hai cánh gọi là môn .
  • Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ . Như hộ khẩu số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ để quản lí về việc thuế má đinh điền.
  • Ngăn.
  • Hang.