- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Hoả 火 (+16 nét)
- Pinyin:
Lú
- Âm hán việt:
Lô
Lư
- Nét bút:丶ノノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰火盧
- Thương hiệt:FYPT (火卜心廿)
- Bảng mã:U+7210
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 爐
-
Giản thể
炉
-
Cách viết khác
盧
鑪
爐
𨈝
Ý nghĩa của từ 爐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 爐 (Lô, Lư). Bộ Hoả 火 (+16 nét). Tổng 20 nét but (丶ノノ丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: lò lửa, Bếp lò., Lò, bếp, lò lửa. Từ ghép với 爐 : 電爐 Lò điện, bếp điện, 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm, 一爐鋼 Một lò thép. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái lò, bếp
- 電爐 Lò điện, bếp điện
- 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lò, bếp
- “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện.
- “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢