• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
  • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
  • Âm hán việt: Bào Pháo
  • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰火包
  • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
  • Bảng mã:U+70AE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 炮

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 炮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bào, Pháo). Bộ Hoả (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノノフフフ). Ý nghĩa là: Súng cối, đại bác, Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng), Sao, bào chế (thuốc), Xào (nấu thức ăn), Hơ, sấy. Từ ghép với : Xào thịt cừu (dê). Xem [páo], [pào]., “khai pháo” bắn đại bác., “tiên pháo” pháo dây., “bào khương” sao gừng., “bào dương nhục” xào thịt cừu. Chi tiết hơn...

Bào
Pháo

Từ điển Thiều Chửu

  • Súng lớn. Xem chữ pháo .
  • Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
  • Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế . Như bảo khương gừng sao cháy chưa vạc hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hơ, sấy

- Sấy khô

* ② Xào

- Xào thịt cừu (dê). Xem [páo], [pào].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Súng cối, đại bác

- “khai pháo” bắn đại bác.

* Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng)

- “tiên pháo” pháo dây.

Động từ
* Sao, bào chế (thuốc)

- “bào khương” sao gừng.

* Xào (nấu thức ăn)

- “bào dương nhục” xào thịt cừu.

* Hơ, sấy

- “bào can” sấy khô, hơ cho khô.

Từ điển phổ thông

  • 1. máy bắn đá
  • 2. pháo
  • 3. mìn

Từ điển Thiều Chửu

  • Súng lớn. Xem chữ pháo .
  • Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
  • Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế . Như bảo khương gừng sao cháy chưa vạc hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (quân) Đại bác, pháo, súng lớn

- Pháo cao xạ

- Súng cối, moócchê

- Bắn đại bác, nã pháo. Xem [bao], [páo].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Súng cối, đại bác

- “khai pháo” bắn đại bác.

* Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng)

- “tiên pháo” pháo dây.

Động từ
* Sao, bào chế (thuốc)

- “bào khương” sao gừng.

* Xào (nấu thức ăn)

- “bào dương nhục” xào thịt cừu.

* Hơ, sấy

- “bào can” sấy khô, hơ cho khô.