- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
- Pinyin:
Chuí
, Zhuī
- Âm hán việt:
Chuy
Chuỳ
Truỳ
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木隹
- Thương hiệt:DOG (木人土)
- Bảng mã:U+690E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 椎
-
Cách viết khác
捶
錘
顀
𩪀
-
Thông nghĩa
槌
Ý nghĩa của từ 椎 theo âm hán việt
椎 là gì? 椎 (Chuy, Chuỳ, Truỳ). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: Nện, đánh., Cái vồ., Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập), Cái búi tóc hình như cái vồ, Đầu hói (phương ngôn). Từ ghép với 椎 : Cũng dùng làm binh khí., 椎鈍 Chậm chạp ngu độn., 頸椎 Đốt xương sống cổ, đốt sống cổ, 尾椎 Đốt sống cùng., Cũng dùng làm binh khí. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nện, đánh.
- Cái vồ.
- Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập)
- Cũng dùng làm binh khí.
* Cái búi tóc hình như cái vồ
Động từ
* Đánh bằng trùy (vũ khí)
- “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
Trích: Sử Kí 史記
* Phiếm chỉ nện, đánh, đấm
- “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
Trích: Quan Hán Khanh 關漢卿
Tính từ
* Chậm chạp, ngu độn
- “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
Trích: Phương Hiếu Nhụ 方孝孺
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Xương sống, sống
- 頸椎 Đốt xương sống cổ, đốt sống cổ
- 尾椎 Đốt sống cùng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập)
- Cũng dùng làm binh khí.
* Cái búi tóc hình như cái vồ
Động từ
* Đánh bằng trùy (vũ khí)
- “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
Trích: Sử Kí 史記
* Phiếm chỉ nện, đánh, đấm
- “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
Trích: Quan Hán Khanh 關漢卿
Tính từ
* Chậm chạp, ngu độn
- “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
Trích: Phương Hiếu Nhụ 方孝孺
Từ ghép với 椎