- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
- Pinyin:
Gāng
, Kāng
- Âm hán việt:
Cương
Giang
Khang
Soang
Xoang
- Nét bút:ノフ一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月工
- Thương hiệt:BM (月一)
- Bảng mã:U+809B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 肛
Ý nghĩa của từ 肛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 肛 (Cương, Giang, Khang, Soang, Xoang). Bộ Nhục 肉 (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ一一一丨一). Ý nghĩa là: “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn, béo, lớn. Từ ghép với 肛 : 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom., 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
- Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hậu môn, lỗ đít
- 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
- Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
- Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hậu môn, lỗ đít
- 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.