- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Sước 辵 (+14 nét)
- Pinyin:
Miáo
, Miǎo
- Âm hán việt:
Mạc
- Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶貌
- Thương hiệt:YBHU (卜月竹山)
- Bảng mã:U+9088
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 邈
Ý nghĩa của từ 邈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邈 (Mạc). Bộ Sước 辵 (+14 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ丶フ丶). Ý nghĩa là: xa tít, xa vời, Coi khinh., Xa tít, Coi khinh, coi thường, Siêu việt, vượt lên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xa tít. Xa không thể tới được gọi là mạc. Như mạc nhiên 邈然 xa tít vậy.
- Coi khinh.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Xa tít
- “Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng” 吳水深萬丈, 楚山邈千重 (Cổ phong 古風) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng.
Trích: “mạc nhiên” 邈然 xa tít vậy. Lí Bạch 李白
Động từ
* Coi khinh, coi thường
- “Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương” 上小堯舜, 下邈三王 (Chiến quốc sách thư lục 戰國策書錄) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Siêu việt, vượt lên
- “Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán” 永結無情遊, 相期邈雲漢 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).
Trích: Lí Bạch 李白