- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+0 nét)
- Pinyin:
Hé
- Âm hán việt:
Hoà
- Nét bút:ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:HD (竹木)
- Bảng mã:U+79BE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 禾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 禾 (Hoà). Bộ Hoà 禾 (+0 nét). Tổng 5 nét but (ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: lúa, mạ, Lúa, thóc, Họ “Hòa”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lúa, lúa chưa cắt rơm rạ đi gọi là hoà.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lúa, thóc
- “Thập nguyệt nạp hòa giá” 十月納禾稼 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười thu vào thóc lúa.
Trích: Thi Kinh 詩經