- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
- Pinyin:
Gǎo
- Âm hán việt:
Cảo
- Nét bút:一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱蒿木
- Thương hiệt:TYRD (廿卜口木)
- Bảng mã:U+85C1
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 藁
Ý nghĩa của từ 藁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 藁 (Cảo). Bộ Thảo 艸 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. khô, 2. gỗ khô, Cây khô., Rơm rạ., Cây khô. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây khô.
- Rơm rạ.
- Văn mới thảo ra gọi là cảo. Cùng nghĩa với chữ cảo 槀.
Từ điển trích dẫn