禾
Hòa
Lúa
Những chữ Hán sử dụng bộ 禾 (Hòa)
-
禾
Hoà
-
禿
Ngốc, Thốc
-
秀
Tú
-
私
Tư
-
秃
Ngốc, Thốc
-
秆
Cán
-
秉
Bỉnh
-
秋
Thu, Thâu
-
种
Chúng, Chủng, Trùng, Xung
-
科
Khoa
-
秒
Miểu, Miễu
-
秕
Bỉ, Tỷ
-
秘
Bí
-
秝
Lịch
-
租
Tô
-
秣
Mạt
-
秤
Xứng
-
秦
Tần
-
秧
ương, ưởng
-
秩
Dật, Trật
-
秫
Thuật
-
秭
Tỉ, Tỷ
-
积
Tí, Tích
-
称
Xưng, Xứng
-
秸
Kiết
-
移
Di, Dị, Sỉ, Xỉ
-
秽
Uế
-
稀
Hi, Hy
-
稂
Lang
-
稃
Phu, Phù
-
稅
Thoát, Thuế, Thối
-
稆
Lữ
-
稈
Cán
-
程
Trình
-
稍
Sao, Sảo
-
税
Thoát, Thuế, Thối
-
稔
Nhẫm, Nẫm
-
稗
Bại
-
稙
Thực, Trị
-
稚
Trĩ
-
稜
Lăng, Lắng
-
稞
Khoa, Khoả
-
稟
Bẩm, Lẫm
-
稠
Trù, điều, điệu
-
稣
Tô
-
稨
Biển
-
種
Chúng, Chủng
-
稱
Xưng, Xứng
-
稳
ổn
-
稷
Tắc
-
稹
Chân, Chẩn
-
稻
đạo
-
稼
Giá
-
稽
Khể, Kê
-
稿
Cảo
-
穀
Cốc
-
穆
Mặc, Mục
-
穌
Tô
-
積
Tích, Tý
-
穎
Dĩnh
-
穑
Sắc
-
穗
Tuệ
-
穡
Sắc
-
穢
Uế
-
穩
ổn
-
穫
Hoạch
-
穰
Nhương, Nhưỡng