- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
- Pinyin:
Pà
- Âm hán việt:
Phách
Phạ
- Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖白
- Thương hiệt:PHA (心竹日)
- Bảng mã:U+6015
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 怕
Ý nghĩa của từ 怕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 怕 (Phách, Phạ). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶丨ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: sợ hãi, Sợ., Sợ hãi, lo sợ, E rằng, ngại, Có lẽ, khéo mà. Từ ghép với 怕 : 怕麻煩 Sợ phiền phức, 怕負責任 Sợ chịu trách nhiệm, 怕苦畏難 Ngại khó sợ khổ, 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề, 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sợ, khiếp sợ, sợ hãi, sợ sệt, ngại
- 怕麻煩 Sợ phiền phức
- 怕負責任 Sợ chịu trách nhiệm
- 怕苦畏難 Ngại khó sợ khổ
* ② Lo, kị
- 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề
- 這種東西怕曬 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng)
* ③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng
- 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất
- 怕天要下雨 Có lẽ trời sắp mưa
- 怕是他還不知道 E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem 恐怕 [kôngpà].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ hãi, lo sợ
- “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm ở chốn phồn hoa.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* E rằng, ngại
- “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
Phó từ
* Có lẽ, khéo mà
- “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
* Nếu như, như quả, thảng hoặc
- “Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá” 梅香, 怕有賞春佳客來買酒, 你與我安排了酒器, 整頓則個 (Tiểu tôn đồ 小孫屠, Đệ tam xuất 第三出).
Trích: Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種