- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
- Pinyin:
Wěi
, Wèi
- Âm hán việt:
Nguỵ
- Nét bút:ノ丨丶ノフフフ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻為
- Thương hiệt:OIKF (人戈大火)
- Bảng mã:U+507D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 偽
-
Giản thể
伪
-
Cách viết khác
僞
吪
媯
為
Ý nghĩa của từ 偽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 偽 (Nguỵ). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丶ノフフフ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: giả, nguỵ, Làm giả, dối trá, Giả, trá, Không phải chính thống, không hợp pháp, Giả đò, giả vờ. Từ ghép với 偽 : “ngụy sao” 偽鈔 bản sao giả mạo, “ngụy chứng” 偽證 bằng chứng giả. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm giả, dối trá
- “Nhân chi tính ác, kì thiện giả ngụy dã” 人之性惡, 其善者偽也 (Tính ác 性惡).
Trích: Tuân Tử 荀子
Tính từ
* Giả, trá
- “ngụy sao” 偽鈔 bản sao giả mạo
- “ngụy chứng” 偽證 bằng chứng giả.
* Không phải chính thống, không hợp pháp
- “ngụy triều” 偽朝 triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra
- “ngụy chánh quyền” 偽政權 chính quyền tiếm đoạt, chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
Phó từ
* Giả đò, giả vờ
- “Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ” 然則舜偽喜者與 (Vạn Chương thượng 萬章上) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
Trích: Mạnh Tử 孟子