• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Miáo
  • Âm hán việt: Miêu
  • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘苗
  • Thương hiệt:QTW (手廿田)
  • Bảng mã:U+63CF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 描 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miêu). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo, Tô, đồ theo. Từ ghép với : Đồ một bức hoạ, Tô hồng, tô (màu) đỏ, Không nên tô đi tô lại., “bất yếu miêu” không được tô lại, “việt miêu việt hắc” càng tô càng đen. Chi tiết hơn...

Miêu

Từ điển phổ thông

  • phỏng vẽ, miêu tả

Từ điển Thiều Chửu

  • Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả

- Đồ một bức hoạ

* ② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu)

- Tô hồng, tô (màu) đỏ

- Không nên tô đi tô lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo

- “miêu tả” dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.

* Tô, đồ theo

- “bất yếu miêu” không được tô lại

- “việt miêu việt hắc” càng tô càng đen.