- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
- Pinyin:
Yuān
- Âm hán việt:
Oan
- Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱冖兔
- Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
- Bảng mã:U+51A4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 冤
-
Thông nghĩa
寃
-
Cách viết khác
𠕤
𡈒
𡨘
𡨚
𢱽
𢲀
Ý nghĩa của từ 冤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 冤 (Oan). Bộ Mịch 冖 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶フノフ丨フ一ノフ丶). Ý nghĩa là: Oan khuất., Chịu ủy khuất, Thù hận, Mắc lừa, uổng, toi, Sự ủy khuất, việc oan khuất. Từ ghép với 冤 : 雪冤 Giải oan, 鳴冤 Minh oan, 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công, 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng, 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Oan khuất.
- Oan thù, như oan gia 冤家 kẻ cừu thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng
- 雪冤 Giải oan
- 喊冤 Kêu oan
- 鳴冤 Minh oan
* ② Oán thù, căm hờn
- 冤家 Oan gia
- 冤仇 Oán thù
* ③ Toi, uổng, oan uổng
- 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công
- 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng
* ④ (đph) Lừa dối
- 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Chịu ủy khuất
- “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên 屈原) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Thù hận
- “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
* Mắc lừa, uổng, toi
- “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền
- “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
Danh từ
* Sự ủy khuất, việc oan khuất
- “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất
- “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
* Sự thù hận, cừu thù
- “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Động từ
* Lừa dối, bịp
- “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.