- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Pinyin:
Wǎng
- Âm hán việt:
Uổng
- Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰木王
- Thương hiệt:DMG (木一土)
- Bảng mã:U+6789
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 枉
Ý nghĩa của từ 枉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 枉 (Uổng). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶一一丨一). Ý nghĩa là: 1. tà, cong, 2. oan uổng, 3. uổng phí, Oan uổng., Tà, cong, gian ác. Từ ghép với 枉 : 矯枉過正 Uốn cái cong cho thẳng nhưng lại quá mức, 貪贓枉法 Ăn hối lộ và làm trái pháp luật, 冤枉 Bị oan, oan ức, oan uổng, 柱論無辜 Luận xử oan uổng kẻ vô tội (Tam quốc chí), 枉費心機 Lo toan vô ích Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tà, cong
- 2. oan uổng
- 3. uổng phí
Từ điển Thiều Chửu
- Tà, cong, như uổng đạo 枉道 đạo tà.
- Oan uổng.
- Uốn mình tới, như uổng cố 枉顧 cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến.
- Uổng, như uổng phí tinh thần 枉費精神 uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cong, sai lệch
- 矯枉過正 Uốn cái cong cho thẳng nhưng lại quá mức
* 枉法uổng pháp [wăngfă] Làm trái pháp luật, trái luật
- 貪贓枉法 Ăn hối lộ và làm trái pháp luật
* ③ Oan, oan uổng
- 冤枉 Bị oan, oan ức, oan uổng
- 柱論無辜 Luận xử oan uổng kẻ vô tội (Tam quốc chí)
* ④ Toi công, phí công, uổng
* ⑤ (văn) Uốn mình tới, hạ mình
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tà, cong, gian ác
- “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
Trích: “uổng đạo” 枉道 đạo tà ác. Luận Ngữ 論語
Động từ
* Làm sai trái
- “Tể dĩ uổng pháp nghĩ lưu” 宰以枉法擬流 (Thành tiên 成仙) Quan tể bị phạt đi đày vì tội bẻ queo pháp luật.
Trích: “uổng pháp” 枉法 làm trái pháp luật. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Làm cho bị oan ức
- “Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành” 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ)
- “Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi” 臣有客在市屠中, 願枉車騎過之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài chịu khó cho xe ngựa đến để ghé thăm ông ta.
Trích: “uổng cố” 枉顧 đoái tới, hạ mình đến. Sử Kí 史記
Phó từ
* Phí công, vô ích
- “uổng phí tinh thần” 枉費精神 nhọc tinh thần vô ích.