目
Mục
Mắt
Những chữ Hán sử dụng bộ 目 (Mục)
-
目
Mục
-
盯
Trành, đinh
-
盱
Hu
-
盲
Manh, Vọng
-
直
Trị, Trực
-
相
Tương, Tướng
-
盹
Chuân, Truân, độn
-
盼
Miện, Phiến, Phán
-
盾
My, Thuẫn
-
省
Sảnh, Tiển, Tỉnh
-
眄
Miện
-
眇
Diệu, Miểu, Miễu
-
眈
đam
-
眉
Mi, My
-
看
Khan, Khán
-
県
-
眍
Khu
-
眔
đạp
-
眙
Di, Dị, Sỉ
-
眚
Sảnh
-
真
Chân
-
眠
Miên
-
眢
Oan, Uyên
-
眥
Trại, Tí, Tý, Xải
-
眦
Trại, Tí, Tý, Xải
-
眨
Triếp, Tráp, Trát
-
眩
Huyễn
-
眬
Lung
-
眭
Huề, Khôi, Tuy
-
眯
Mê, Mễ, Mị
-
眳
Danh
-
眵
Si
-
眶
Khuông
-
眷
Quyến
-
眸
Mâu
-
眺
Diểu, Thiếu
-
眼
Nhãn, Nhẫn
-
眽
Mạch
-
眾
Chúng
-
着
Hồ, Trước, Trứ, Trữ
-
睁
Tranh, Tĩnh
-
睃
Tuấn
-
睇
Thê, đê, đệ
-
睏
Khốn
-
睐
Lai, Lãi
-
睑
Kiểm
-
睘
Quỳnh
-
睚
Nhai
-
睛
Tinh, Tình
-
睜
Tranh, Tĩnh
-
睞
Lai, Lãi
-
睡
Thuỵ
-
睢
Huy, Thư, Tuy
-
督
đốc
-
睥
Bễ
-
睦
Mục
-
睨
Nghễ
-
睪
Cao, Dịch, Nhiếp, Trạch, đố
-
睫
Tiệp
-
睬
Thải
-
睹
đổ
-
睽
Khuê, Quý
-
睾
Cao
-
睿
Duệ
-
瞀
Mậu
-
瞄
Miêu, Miểu
-
瞅
Thiễu, Thu
-
瞇
Mị
-
瞈
ổng
-
瞋
Sân, Trấn
-
瞌
Hạp, Khạp
-
瞍
Tẩu
-
瞎
Hạt
-
瞑
Minh, Miên, Miễn
-
瞒
Man, Môn
-
瞓
-
瞘
Khu
-
瞜
Lâu
-
瞞
Man, Môn
-
瞟
Phiêu, Phiếu
-
瞠
Sanh
-
瞢
Mông, Măng, Mộng
-
瞥
Miết
-
瞧
Tiều
-
瞩
Chúc
-
瞪
Trừng
-
瞬
Thuấn
-
瞭
Liêu, Liễu, Liệu
-
瞰
Khám
-
瞳
đồng
-
瞵
Lân
-
瞻
Chiêm
-
瞼
Kiểm
-
瞽
Cổ
-
瞿
Cù, Cụ, Củ
-
矇
Mông
-
矍
Quắc
-
矓
Lung
-
矗
Súc, Sốc, Xúc
-
矚
Chúc