Các biến thể (Dị thể) của 醫
医
毉 臆 醷 𨢒
Đọc nhanh: 醫 (Y, ỷ). Bộ Dậu 酉 (+11 nét). Tổng 18 nét but (一ノ一一ノ丶フノフフ丶一丨フノフ一一). Ý nghĩa là: 1. chữa bệnh, 2. thầy thuốc, Thầy thuốc., Thầy thuốc, Chữa bệnh. Từ ghép với 醫 : 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi, 就醫 Đến chữa bệnh, 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng Chi tiết hơn...
- “Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả” 史進父親, 太公, 染病患證, 數日不起. 史進使人遠近請醫士看治, 不能痊可 (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.