• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Y
  • Nét bút:一ノ一一ノ丶フノフフ丶一丨フノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱殹酉
  • Thương hiệt:SEMCW (尸水一金田)
  • Bảng mã:U+91AB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 醫

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨢒

Ý nghĩa của từ 醫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Y, ỷ). Bộ Dậu (+11 nét). Tổng 18 nét but (フノフフフノフ). Ý nghĩa là: 1. chữa bệnh, 2. thầy thuốc, Thầy thuốc., Thầy thuốc, Chữa bệnh. Từ ghép với : Đã chữa khỏi bệnh của tôi, Đến chữa bệnh, Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng Chi tiết hơn...

Y

Từ điển phổ thông

  • 1. chữa bệnh
  • 2. thầy thuốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Chữa bệnh. Như tựu y tới chữa bệnh.
  • Thầy thuốc.
  • Ủ xôi làm rượu nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc

- Quân y

* ② Chữa bệnh

- Đã chữa khỏi bệnh của tôi

- Đến chữa bệnh

* ③ Y học, y khoa, nghề y

- 西 Tây y

- Trung y

- Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thầy thuốc

- “Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả” , , , . 使, (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.

Trích: “y sanh” bác sĩ (y khoa). Thủy hử truyện

Động từ
* Chữa bệnh

- “Công Cẩn chi bệnh, Lượng diệc năng y” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Bệnh của Chu Công Cẩn, (Gia Cát Lượng) tôi có thể chữa được.

Trích: “tựu y” tới chữa bệnh. Tam quốc diễn nghĩa

* Ủ xôi làm rượu nếp