- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Túc 足 (+5 nét)
- Pinyin:
Bó
, Páo
, Pǎo
- Âm hán việt:
Bào
- Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊包
- Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
- Bảng mã:U+8DD1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 跑
Ý nghĩa của từ 跑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 跑 (Bào). Bộ Túc 足 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丨一ノフフ一フ). Ý nghĩa là: 2. trốn thoát, Chạy, Chạy trốn, chạy thoát, Đi, đến, Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). Từ ghép với 跑 : 飛跑 Chạy như bay, 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi, 跑不掉 Không chạy thoát, 沒地方跑 Không nơi trốn thoát, 跑材料 Đi mua vật liệu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chạy, phi, phóng
- 2. trốn thoát
Từ điển Thiều Chửu
- Chạy bon chân. Nhảy cẫng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chạy
- 飛跑 Chạy như bay
- 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi
* ② Trốn thoát, chạy thoát, chạy trốn, thoát
- 跑不掉 Không chạy thoát
- 沒地方跑 Không nơi trốn thoát
* ③ Đi làm (một việc gì)
- 跑材料 Đi mua vật liệu
- 跑買 賣 Đi buôn bán
- 白跑一場 Đi mất công toi
* ④ Hớ, chảy, bay (bốc hơi)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chạy
- “Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí” 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.
Trích: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. Tây du kí 西遊記
* Chạy trốn, chạy thoát
- “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
* Đi, đến
- “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
Trích: Lão tàn du kí 老殘遊記
* Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí)
- “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
* Chạy công việc
- “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng
- “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
* Cào, bới (động vật dùng chân đào đất)
- “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
Trích: Lâm An tân chí 臨安新志