• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
  • Pinyin: Zhuó
  • Âm hán việt: Chước
  • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰酉勺
  • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
  • Bảng mã:U+914C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 酌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 酌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chước). Bộ Dậu (+3 nét). Tổng 10 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: Rót rượu, uống rượu, Liệu làm, đắn đo, thương lượng, Tiệc rượu, yến hội, Rượu. Từ ghép với : Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu, Uống xoàng, Đêm trăng uống rượu một mình, Bàn liệu, Xét và trả lời. Chi tiết hơn...

Chước

Từ điển phổ thông

  • rót rượu, uống rượu

Từ điển Thiều Chửu

  • Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước uống xoàng, độc chước uống một mình.
  • Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước bàn liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuốc, rót (rượu)

- Chuốc một cốc rượu. (Ngr) Tiệc rượu

* ② (văn) Uống rượu

- Uống xoàng

- Đêm trăng uống rượu một mình

* ③ Cân nhắc, châm chước, liệu lường, suy xét, xét

- Bàn liệu

- Xét và trả lời.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rót rượu, uống rượu

- “Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước” , (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.

Trích: “tiểu chước” uống xoàng, “độc chước” uống một mình. Tam quốc diễn nghĩa

* Liệu làm, đắn đo, thương lượng

- “thương chước” bàn liệu.

Danh từ
* Tiệc rượu, yến hội

- “hỉ chước” tiệc cưới.

* Rượu

- “Lan khí huân san chước” (Thánh tuyền yến ) Hương lan hun rượu núi.

Trích: Vương Bột