- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
- Pinyin:
Gē
, Gé
- Âm hán việt:
Các
- Nét bút:一丨一丨フ一一丨フ一一ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘閣
- Thương hiệt:QANR (手日弓口)
- Bảng mã:U+64F1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 擱
-
Giản thể
搁
-
Cách viết khác
閣
Ý nghĩa của từ 擱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擱 (Các). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丨フ一一丨フ一一ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: đặt, để, Xem chữ các 閣., Để, đặt, kê, gác, Đình lại, gác lại, đình trệ, Thêm vào, bỏ vào. Từ ghép với 擱 : 擱不住這麼沉 Không chịu nặng nổi như vậy. Xem 擱 [ge]., 把箱子擱在屋裡 Để cái rương vào trong nhà, 把書擱下 Để sách xuống, 再擱點兒鹽 Bỏ thêm ít muối, “diên các” 延擱 hoãn lại Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chịu đựng
- 擱不住這麼沉 Không chịu nặng nổi như vậy. Xem 擱 [ge].
* ① Để, đặt, kê
- 把箱子擱在屋裡 Để cái rương vào trong nhà
- 把書擱下 Để sách xuống
* ③ Gác lại, kéo dài, ngâm
- 這件事擱了好幾個月 Việc này bị gác mấy tháng nay rồi. Xem 擱 [gé].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Để, đặt, kê, gác
- “Điếu chử ngư hàn trạo các sa” 釣渚魚寒棹擱沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
Trích: “bả thư các hạ” 把書擱下 để sách xuống. Nguyễn Trãi 阮廌
* Đình lại, gác lại, đình trệ
* Thêm vào, bỏ vào
- “ca phê trung đa các ta đường” 咖啡中多擱些糖 trong cà phê thường cho thêm chút đường.
* Chịu đựng
- “các bất trụ giá ma trầm” 擱不住這麼沉 không chịu nặng nổi như vậy.