• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
  • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
  • Âm hán việt: Cách
  • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖鬲
  • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
  • Bảng mã:U+9694
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 隔

  • Cách viết khác

    𤗦 𨼣 𨼥

Ý nghĩa của từ 隔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cách). Bộ Phụ (+10 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: ngăn ra, Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt), Phân biệt, không tương hợp, Xa, cách xa, Biệt li. Từ ghép với : “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa. Chi tiết hơn...

Cách

Từ điển phổ thông

  • ngăn ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách.
  • Xa lìa. Như khuê cách cách biệt xa xôi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt)

- “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa.

* Phân biệt, không tương hợp

- “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” , (Hậu thú ).

Trích: Nhan thị gia huấn

* Xa, cách xa

- “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” (Vọng quan âm miếu ) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.

Trích: “khuê cách” cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” cách hai ngày lại có một lần. Nguyễn Du

* Biệt li

- “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” ? ? , (Điệu li tặng muội ).

Trích: Tả Tư

* Sửa đổi, đổi khác, biến dịch

- “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” , (Quận quốc chí tán ).

Trích: Hậu Hán Thư

* Giới hạn

- “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” , (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ ).

Trích: Ngụy Huyền Đồng