• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Dặc 弋 (+0 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dặc
  • Nét bút:一フ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:IP (戈心)
  • Bảng mã:U+5F0B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 弋

  • Cách viết khác

    𨾍 𩾢

  • Thông nghĩa

    𢍺

Ý nghĩa của từ 弋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dặc). Bộ Dặc (+0 nét). Tổng 3 nét but (). Ý nghĩa là: chiếm lấy, Bắn., Sắc đen., Cây mộc xuân nhỏ (椿), Việc săn bắn. Từ ghép với : Nay viết là . Chi tiết hơn...

Dặc

Từ điển phổ thông

  • chiếm lấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắn.
  • Lấy. Ðem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc .
  • Sắc đen.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây mộc xuân nhỏ (椿)

- Nay viết là .

* Việc săn bắn

- “Viễn hại chung vi tị dặc hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.

Trích: Nguyễn Trãi

* Họ “Dặc”
Động từ
* Lấy tên buộc dây mà bắn đi

- “Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn” , (Trịnh phong , Nữ viết kê minh ) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.

Trích: “du dặc” đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc. Thi Kinh

* Lấy, lấy được, thủ đắc

- “Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh” , (Đa sĩ ) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.

Trích: Thư Kinh

Tính từ
* Đen